Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.
Phiên bản máy xăng với hộp số tự động 6 cấp, giúp tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Động cơ máy xăng được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, giảm ma sát hoạt động giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết...
Vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiện nghi và dễ sử dụng với cơ chế gài cầu điện. Bên cạnh đó, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác...
Thiết kế khí động học cải tiến, giúp đảm bảo dòng không khí luân chuyển mượt mà và tối ưu hóa khả năng vận hành cho xe.
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa...
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.
Fortuner thế hệ đột phá 7 túi khí được trang bị giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Khung xe có các vùng co rụm phía trước, phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, ngoài ra các thanh tăng cứng bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang...
Hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hữu hiệu trong các địa hình khó khăn. Mang đến khả năng vượt địa hình tuyệt vời
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy...
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh...
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các...
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.
Khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ...
Tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
Kích thước | |
D x R x C ( mm ) |
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) |
Kích thướcKích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm)
2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)
1545/1555 |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.8 |
Trọng lượng không tải (kg)
2005 |
Trọng lượng toàn tải (kg)
2605 |
Dung tích bình nhiên liệu (L)
80 |
Động cơ xăngLoại động cơ
2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh
4 |
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc)
2393 |
Hệ thống nhiên liệu
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
Loại nhiên liệu
Dầu/Diesel |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
110 (147)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
400/1600 |
Tốc độ tối đa
170 |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)
Có/With |
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD |
Hộp số
Số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treoTrước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar |
Sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar |
Hệ thống láiTrợ lực tay lái
Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without |
Vành & lốp xeLoại vành
Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp
265/60R18 |
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy |
PhanhTrước
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau
Đĩa/Disc |
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệuTrong đô thị (L/100km)
10.21 |
Ngoài đô thị (L/100km)
7.14 |
Kết hợp (L/100km)
8.28 |