• iconThư viện
  • iconNgoại thất
  • iconNội thất
  • iconVận hành
  • iconAn toàn
  • iconThông số kỹ thuật
  • Đen 218Đen 218
  • Trắng ngọc trai 089 Trắng ngọc trai 089
  • Xám 1k3Xám 1k3
  • Đỏ 3R3Đỏ 3R3
  • Bạc 1D4Bạc 1D4
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  

Corolla Altis 1.8G

An toàn tối ưu, vận hành êm ái

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Kiểu dáng: Sedan
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Xuất xứ: Nhập khẩ
  • Hộp số: số tay 6 cấp – số tự động vô cấp
  • Động cơ: 1.8L
719.000.000VNĐ
Các mẫu khác
Corolla Altis 1.8V
765.000.000VNĐ

An toàn tối ưu, vận hành êm ái

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Kiểu dáng: Sedan
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Hộp số: số tay 6 cấp – số tự động vô cấp
  • Động cơ: 1.8L
Corolla Altis 1.8HEV
860.000.000VNĐ

An toàn tối ưu, vận hành êm ái

  • Số chỗ ngồi: 5
  • Kiểu dáng: Sedan
  • Nhiên liệu: Xăng, Điện
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Hộp số: số tay 6 cấp – số tự động vô cấp
  • Động cơ: 1.8L
Thư viện
Corolla Altis 1.8G1
Corolla Altis 1.8G2
Corolla Altis 1.8G3
Corolla Altis 1.8G4
Ngoại thất

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước sử dụng công nghệ chiếu LED tiên tiến cung cấp khả năng hiển thị tuyệt vời vào ban đêm và góp phần giảm tiêu thụ năng lượng

Corolla Altis 1.8G1
Corolla Altis 1.8G2
Corolla Altis 1.8G3
Corolla Altis 1.8G4
Nội thất

Hàng ghế sau

Hàng ghế sau rộng rãi mang lại cảm giác thoải mái.

 

Corolla Altis 1.8G1
Corolla Altis 1.8G2
Corolla Altis 1.8G3
Corolla Altis 1.8G4
Vận hành

Hộp số tự động vô cấp

Hộp số tự động vô cấp thông minh CVT vận hành êm ái cho khả năng biến thiên cấp số vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số. Chức năng sang số thể thao được tích hợp trên hộp số và tay lái đem đến cho chủ sở hữu khả năng đánh lái tối ưu và xử lý nhạy bén, tận hưởng trọn vẹn từng giây phút hứng khởi.

TNGA

Định hướng thiết kế toàn cầu của Toyota mang lại cảm giác vận hành tuyệt vời: Tăng tính linh hoạt & tính ổn định, mở rộng tầm quan sát

Động cơ

Động cơ 2ZR-FBE (1.8L) mạnh mẽ cho công suất tối đa 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 172 Nm

Chìa khóa thông minh

Chìa khóa thông minh và tay nắm cửa mạ crom tích hợp chức năng chạm cảm ứng để mở/khóa cửa

 

An toàn

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Hoạt động thông qua hệ thống sóng âm, cảm biến lùi xác định vật cản ở đuôi xe, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn, đặc biệt ở những không gian hẹp.

Camera lùi

Hỗ trợ người điều khiển xe dễ dàng quan sát & điều chỉnh hướng lái

Túi khí

7 Túi khí được trang bị trên tất cả các phiên bản giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm. Cuộc sống được bảo vệ tối đa ở từng chi tiết nhỏ.

Thông số kỹ thuật
Kích thước  
D x R x C
( mm )
4630x1780x1435
Chiều dài cơ sở
( mm )
2700
Khoảng sáng gầm xe
( mm )
128
Bán kính vòng quay tối thiểu
( m )
5.2
Trọng lượng không tải
( kg )
1330
Trọng lượng toàn tải
( kg )
1720
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
( mm )
1531/1548
Kích thước nội thất
( mm x mm x mm )
4640 x 1775 x 1460
Động cơ  
Loại động cơ 2ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS
Dung tích xy lanh
( cc )
1798
Công suất tối đa
( KW (HP)/ vòng/phút )
(103)138/6400
Mô men xoắn tối đa
( Nm @ vòng/phút )
172/4000
Dung tích bình nhiên liệu
( L )
50
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/EFI
Nhiên liệu Xăng/Petrol
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In-line
Hệ thống truyền động  
  Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số  
  Số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo  
Trước Mc Pherson với thanh cân bằng/McPherson Struts with Stabilizer bar
Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar
Vành & Lốp xe  
Loại vành Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp 215/45R17
Phanh  
Trước Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Sau Đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải  
  Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu  
Trong đô thị
( L/100km )
8.6
Ngoài đô thị
( L/100km )
5.2
Kết hợp
( L/100km )
6.5
Chế độ lái ECO / POWER  
  Thể thao/Sport
Lốp dự phòng  
  Mâm đúc/Alloy
  • Bảng giá xe
  • Hỗ trợ tài chính
  • Dự toán chi phí
  • Đăng ký lái thử
  • Đặt hẹn dịch vụ